Bước tới nội dung

Liên minh Phiếm lục

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Liên minh Phiếm lục
泛綠聯盟
Lãnh đạoLại Thanh Đức
Ý thức hệĐa số:
Chủ nghĩa dân tộc Đài Loan
Chủ nghĩa tiến bộ (Đài Loan)
Chủ nghĩa chống cộng
Chống Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Phe phái:
Độc lập Trung Hoa Dân Quốc
Độc lập Đài Loan
Dân chủ xã hội
Chủ nghĩa tự do xã hội
Chính trị xanh
Chủ nghĩa cấp tiến cổ điển
Chủ nghĩa bảo thủ (Đài Loan)[1]
Khuynh hướngThiên tả (đa số)[2][A]
Màu sắc chính thức     Xanh
Lập pháp viện Trung Hoa Dân Quốc
51 / 113 (45%)
Quốc giaĐài Loan

^  A:  The Pan-Green Coalition has been referred to as "centre-left"[2] or "left-wing".[3] However, the Democratic Progressive Party, which leads the Pan-Green Coalition, is considered "centrist" to "centre-left".
Liên minh Phiếm lục
Phồn thể泛綠聯盟
Giản thể泛绿联盟
Phiếm lục quân
Phồn thể泛綠軍
Giản thể泛绿军
Lục doanh
Phồn thể綠營
Giản thể绿营

Liên minh Phiếm lục, cũng được gọi là Phiếm lục quân hoặc Lục doanh, là một liên minh chính trị dân tộc chủ nghĩa Đài Loan tại Đài Loan, bao gồm Đảng Dân chủ Tiến bộ, Đảng Xây dựng Nhà nước Đài Loan, Đảng Dân chủ Xã hội, Đảng Xanh Đài Loan và Liên minh Đoàn kết Đài Loan. Cương lĩnh của Đảng Quyền lực Mới cũng phù hợp với những đảng Phiếm lục khác.[4][5][6]

Đảng thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đảng Ý thức hệ Lãnh đạo
Đảng Dân chủ Tiến bộ

民主進步黨

Lại Thanh Đức
Đảng xây dựng nhà nước Đài Loan

台灣基進

Trần Dịch Tề
Đảng Dân chủ Xã hội

社會民主黨

Dân chủ xã hội

Chủ nghĩa tiến bộ (Đài Loan)

Chủ nghĩa phản đế

Ting Yung-yan
Đảng Xanh Đài Loan

台灣綠黨

Chính trị xanh

Chủ nghĩa phản đế

Lee Keng-chengChang Yu-jing
Liên minh Đoàn kết Đài Loan

臺灣團結聯盟

Chủ nghĩa bảo thủ (Đài Loan)
Chủ nghĩa dân túy cánh hữu[14]
Độc lập Đài Loan[15]
Chủ nghĩa chống cộng[16]
Chống chủ nghĩa dân tộc Trung Hoa[16][17]
Lưu Nhất Đức

Cựu thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Đảng Ý thức hệ
Đảng Kiến quốc

建國黨

Chủ nghĩa tiến bộ
Liên minh Lập hiến

制憲聯盟

Chủ nghĩa lập hiến

Kết quả bầu cử Lập pháp viện

[sửa | sửa mã nguồn]
Bầu cử Số phiếu bầu % số phiếu bầu Số ghế từ khu vực bầu cử Số ghế từ đại diện tỷ lệ Số ghế từ khu vực bầu cử thổ dân Nước ngoài Tổng số ghế Đảng thành viên (đảng ngoài Lập pháp viện)
1992 2,944,195 (Khu vực bầu cử + khu vực bầu cử thổ dân) 31.03 38 11 0 2
51 / 130
Đảng Dân chủ Tiến bộ
1995 3,132,156 (Khu vực bầu cử + khu vực bầu cử thổ dân) 33.20 41 11 0 2
54 / 164
Đảng Dân chủ Tiến bộ
1998 3,111,952 (Khu vực bầu cử + khu vực bầu cử thổ dân) 31.01 53 15 0 3
71 / 225
Đảng Dân chủ Tiến bộ + Đảng Kiến quốc
2001 4,250,682 (Khu vực bầu cử + khu vực bầu cử thổ dân) 41.15 77 19 0 4
100 / 225
Đảng Dân chủ Tiến bộ + Liên minh Đoàn kết Đài Loan + (Đảng Kiến quốc)
2004 4,230,076 (Khu vực bầu cử + khu vực bầu cử thổ dân) 43.53 76 20 1 4
101 / 225
Đảng Dân chủ Tiến bộ + Liên minh Đoàn kết Đài Loan + (Đảng Kiến quốc)
2008 4,043,781 (Liên danh đảng) 41.35 13 14 0 -
27 / 113
Đảng Dân chủ Tiến bộ + (Liên minh Đoàn kết Đài Loan + Liên minh Lập hiến + Đảng Xanh Đài Loan)
2012 5,964,988 (Liên danh đảng) 45.32 27 16 0 -
43 / 113
Đảng Dân chủ Tiến bộ + Liên minh Đoàn kết Đài Loan + (Đảng Xanh Đài Loan)
2016 6,075,660 (Liên danh đảng) 49.48 49 18 1 -
68 / 113
Đảng Dân chủ Tiến bộ + (Liên minh Đoàn kết Đài Loan + Đảng Kiến quốc + Liên minh Lập hiến + Đảng Xanh Đài Loan + Đảng Dân chủ Xã hội + FTP)
2020 5,650,427 (Liên danh đảng) 39.90 47 13 2 -
62 / 113
Đảng Dân chủ Tiến bộ + Đảng Xây dựng nhà nước Đài Loan + (Đảng Xanh Đài Loan + Liên minh Đoàn kết Đài Loan + Đảng Kiến quốc)
2024 5,237,810 (Liên danh đảng) 38.01 36 13 2 -
51 / 113
Đảng Dân chủ Tiến bộ + (Đảng Xây dựng nhà nước Đài Loan + Đảng Xanh Đài Loan + Liên minh Đoàn kết Đài Loan)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Taiwan Solidarity Union Positions Itself Against Trans Rights". New Bloom Magazine. ngày 19 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2025. The Taiwan Solidarity Union (TSU), which currently holds no seats in the Legislative Yuan but has historically positioned itself as a politically conservative pan-Green party, has taken a stance against trans rights with recent actions.
  2. ^ a b Po Jen Yap, Chien-Chih Lin, biên tập (2021). Constitutional Convergence in East Asia. Cambridge University Press. tr. 30. ISBN 9781108831178.
  3. ^ Adnan Rasool (ngày 25 tháng 7 năm 2023). Sabotage: Lessons in Bureaucratic Governance from Pakistan, Taiwan, and Turkey. Lexington Books. tr. 73. ISBN 978-1-6669-0176-4. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2024. The Sunflower Movement helped prevent the signing of the CSSTA and gave birth to the New Power Party, a party that allied with the DPP as part of the left-wing Pan Green Coalition.
  4. ^ "【政治事】時代力量十席「緊箍咒」 套到民進黨". Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2015.
  5. ^ "時代力量傾向支持蔡英文 黃國昌:需承諾共推重要改革 | ETtoday政治新聞 | ETtoday新聞雲". www.ettoday.net. ngày 8 tháng 7 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.
  6. ^ "超越藍綠?台灣社運型政黨前進立法院". ngày 24 tháng 8 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020.
  7. ^ Chih-ming Wang (2006). Transpacific Articulations: Study Abroad and the Making of Asia/America. University of California, Santa Cruz. tr. 204.
  8. ^ "Not Just a Two-party System". Taiwan Business TOPICS. ngày 25 tháng 3 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2020. Besides supporting Taiwan independence, the TSP regards itself as a left-wing party that promotes social equality and admires the social welfare systems of northern European countries.
  9. ^ "'The loss of language is the loss of heritage:' the push to revive Taiwanese in Taiwan". Hong Kong Free Press. ngày 31 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021. But the implementation of 18 national languages in official settings has not gone smoothly. In late September, a conversation between Defense Minister Chiu Kuo-cheng and the progressive Taiwan Statebuilding Party's only elected lawmaker, Chen Po-wei, became heated after Chen requested the use of an interpreter so he could speak in Taigí, his mother tongue.
  10. ^ "基進黨(基進側翼)- 關於基進黨". Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2019.
  11. ^ Ng, Kang-chung (ngày 8 tháng 5 năm 2019). "Pro-independence Taiwanese party broadcasts recording of woman claiming to be Hong Kong localist who fled the city ahead of Mong Kok riot trial". South China Morning Post (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  12. ^ Statebuilding, Taiwan (ngày 22 tháng 12 năm 2021). "共諜滲透肆虐,威脅台美軍事互信". 台灣基進 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
  13. ^ Statebuilding, Taiwan (ngày 1 tháng 10 năm 2022). "台灣基進《同島一命 捍衛和平》宣言". 台灣基進 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2024.
  14. ^ "台聯黨賭上政治生涯!刊廣告「輸給新黨 台聯收攤」". Formosa Television. ngày 10 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2021.
  15. ^ "台灣團結聯盟". Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.
  16. ^ a b "Dozens stage rowdy protest at Taiwan airport as China official visits". The Straits Times. ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2025.
  17. ^ "撕毀踩踏五星旗!台聯撐香港 籲小英射出「三支箭」 - YouTube". YouTube. ngày 7 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2024.