Bước tới nội dung

Vận chuyển nhanh ở Hàn Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thành phố tại Hàn Quốc với hệ thống vận chuyển nhanh.

Hệ thống tàu điện ngầm hoạt động tại 6 thành phố lớn ở Hàn Quốc, ngoại trừ UlsanSejong.

Hoạt động hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Hệ thống chuyển tuyến nhanh chóng
Hệ thống Vị trí Số tuyến Số ga Chiều dài

(km)

Bắt đầu hoạt động
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul (Bao gồm cả Tàu điện ngầm Incheon) Khu vực thủ đô Seoul 22 689 1,117.6 15 tháng 8 năm 1974
Tàu điện ngầm Busan Khu vực BusanGyeongnam 06 149 0168.4 19 tháng 7 năm 1985
Tàu điện ngầm Daegu Khu vực DaeguGyeongbuk 03 089 0081.2 26 tháng 11 năm 1997
Tàu điện ngầm Gwangju Gwangju 01 020 0020.6 28 tháng 4 năm 2004
Tàu điện ngầm Daejeon Daejeon 01 022 0022.7 16 tháng 3 năm 2006

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul
Bản đồ Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul
Tuyến Ga bắt đầu Ga kết thúc Độ dài Ga Nhà quản lý Nhà vận hành
Tuyến 1 Ga Soyosan
(Dongducheon-si Gyeonggi-do)
Ga Cheongnyangni
(Dongdaemun-gu Seoul)
Ga Namyeong
(Yongsan-gu Seoul)
Ga Guro
(Guro-gu Seoul)
Ga Bongmyeong
(Cheonan-si Chungcheongnam-do)
Ga văn phòng Geumcheon-gu
(Geumcheon-gu Seoul)
Ga Byeongjeom
(Hwaseong-si Gyeonggi-do)
Ga Hoegi
(Dongdaemun-gu Seoul)
Ga Seoul
(Jung-gu Seoul)
Ga Sindorim
(Guro-gu Seoul)
Ga Incheon
(Jung-gu Incheon)
Ga Cheonan
(Cheonan-si Chungcheongnam-do)
Ga Sinchang
(Asan-si Chungcheongnam-do)
Ga Gwangmyeong
(Gwangmyeong-si Gyeonggi-do)
Ga Seodongtan
(Osan-si Gyeonggi-do)
200.6 km 98 Chính phủ Hàn Quốc[1]
Seoul[2]
Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc[3]
Seoul[4]
Tuyến 2 Ga toà thị chính
(Jung-gu Seoul)
Ga Seongsu
(Seongdong-gu Seoul)
Ga Sindorim
(Guro-gu Seoul)
Ga toà thị chính
(Jung-gu Seoul)
Ga Sinseol-dong
(Dongdaemun-gu Seoul)
Ga Kkachisan
(Gangseo-gu Seoul)
60.2 km 51 Seoul Tổng công ty vận tải Seoul
Tuyến 3 Ga Daehwa
(Goyang-si Gyeonggi-do)
Ga Jichuk
(Goyang-si Gyeonggi-do)
Ga Samsong
(Goyang-si Gyeonggi-do)
Ga Ogeum
(Songpa-gu Seoul)
57.4 km 44 Chính phủ Hàn Quốc[5]
Seoul[6]
Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc[7]
Tổng công ty vận tải Seoul[8]
Tuyến 4 Ga Jinjeop
(Namyangju-si Gyeonggi-do)
Ga Dangogae
(Nowon-gu Seoul)
Ga Seonbawi
(Gwacheon-si Gyeonggi-do)
Ga Sanbon
(Gunpo-si Gyeonggi-do)
Ga Byeollae Byeolgaram
(Namyangju-si Gyeonggi-do)
Ga Namtaeryeong
(Seocho-gu Seoul)
Ga Geumjeong
(Gunpo-si Gyeonggi-do)
Ga Oido
(Siheung-si Gyeonggi-do)
71.5 km 48 Chính phủ Hàn Quốc[9]
Seoul[10]
Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc[11]
Tổng công ty vận tải Seoul[12]
Tuyến 5 Ga Banghwa
(Gangseo-gu Seoul)
Ga Gangil
(Gangdong-gu Seoul)
Ga Gangdong
(Gangdong-gu Seoul)
Ga Sangil-dong
(Gangdong-gu Seoul)
Ga Hanam Geomdansan
(Hanam-si Gyeonggi-do)
Ga Macheon
(Songpa-gu Seoul)
59.7 km 56 Seoul[13]
Hanam-si Gyeonggi-do[14]
Tổng công ty vận tải Seoul
Tuyến 6 Ga Eungam
(Eunpyeong-gu Seoul)
Ga Sinnae
(Jungnang-gu Seoul)
36.4 km 39 Seoul
Tuyến 7 Ga Jangam
(Uijeongbu-si Gyeonggi-do)
Ga Seongnam
(Seo-gu Incheon)
61.0 km 53 Seoul,[15] Bucheon-si Gyeonggi-do,[16] Incheon[17] Tổng công ty vận tải Seoul[18]
Tổng công ty vận tải Incheon[19]
Tuyến 8 Ga Amsa
(Gangdong-gu Seoul)
Ga Moran
(Seongnam-si Gyeonggi-do)
17.7 km 17 Seoul Tổng công ty vận tải Seoul
Tuyến 9 Ga Gaehwa
(Gangseo-gu Seoul)
Ga bệnh viện cựu chiến binh Trung ương
(Gangdong-gu Seoul)
40.9 km 38 Tổng công ty tàu điện ngầm Seoul tuyến 9[20]
Tổng công ty vận tải Seoul[21]
Tuyến Gyeonggang Ga Pangyo
(Seongnam-si Gyeonggi-do)
Ga Yeoju
(Yeoju-si Gyeonggi-do)
57.0 km 11 Chính phủ Hàn Quốc Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc
Tuyến Gyeongui–Jungang Ga Imjingang
(Paju-si Gyeonggi-do)
Ga Munsan
(Paju-si Gyeonggi-do)
Ga Yongmun
(Yangpyeong-gun Gyeonggi-do)
Ga Jipyeong
(Yangpyeong-gun Gyeonggi-do)
Ga Seoul
(Jung-gu Seoul)
140.3 km 56
Tuyến Gyeongchun Ga Cheongnyangni
(Dongdaemun-gu Seoul)
Ga đại học Kwangwoon
(Nowon-gu, Seoul)
Ga Chuncheon
(Chuncheon-si Gangwon-do)
85.6 km 24
Tuyến Suin–Bundang Ga Cheongnyangni
(Dongdaemun-gu Seoul)
Ga Incheon
(Jung-gu Incheon)
106.9 km 63
Đường sắt sân bay Quốc tế Incheon Ga Seoul
(Jung-gu Seoul)
Ga Nhà ga 2 sân bay Quốc tế Incheon
(Jung-gu Incheon)
63.8 km 14 Airport Railroad Co., Ltd.
Tuyến Seohae Ga Ilsan
(Goyang-si Gyeonggi-do)
Ga Wonsi
(Ansan-si Gyeonggi-do)
41.8 km 17 Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc[22]
Seohae Railway Co., Ltd.[23]
Công ty TNHH E-Rail[24]
Seobu Metropolitan Railway Co., Ltd.[25]
Tuyến Shinbundang Ga Sinsa
(Gangnam-gu Seoul)
Ga Gwanggyo
(Suwon-si Gyeonggi-do)
33.4 km 16 Shinbundang Line Co, Ltd.[26]
Gyeonggi Railroad Co., Ltd.[27]
NeoTrans[28]
New Seoul Railroad Co., Ltd[29]
Đường sắt nhẹ Yongin Ga Giheung
(Yongin-si Gyeonggi-do)
Ga Jeondae–Everland
(Yongin-si Gyeonggi-do)
18.4 km 15 Yongin-si Gyeonggi-do Đường sắt nhẹ Yongin[30]
NeoTrans[31]
Đường sắt nhẹ Ui-Sinseol Ga Bukhansan Ui
(Gangbuk-gu Seoul)
Ga Sinseol-dong
(Dongdaemun-gu Seoul)
11.4 km 13 Seoul UiTrans LRT Co., Ltd.[30]
UI-SINSEOL LRT OPERATION Co., Ltd.[31]
Tuyến Sillim Ga Saetgang
(Yeongdeungpo-gu Seoul)
Ga Gwanaksan
(Gwanak-gu Seoul)
8.1 km 11 Namseoul Light Rail Transit
Đường sắt nhẹ Uijeongbu Ga Balgok
(Uijeongbu-si Gyeonggi-do)
Ga Tapseok
(Uijeongbu-si Gyeonggi-do)
10.6 km 15 Uijeongbu-si Gyeonggi-do Đường sắt nhẹ Uijeongbu[30]
Woojin Industrial Electric[31]
Tàu điện ngầm Incheon tuyến 1 Ga Gyeyang
(Gyeyang-gu Incheon)
Ga Công viên lễ hội ánh trăng Songdo
(Yeonsu-gu Incheon)
30.3 km 30 Incheon Tổng công ty vận tải Incheon
Tàu điện ngầm Incheon tuyến 2 Ga Geomdan Oryu
(Seo-gu Incheon)
Ga Unyeon
(Namdong-gu Incheon)
29.1 km 27
Đường sắt nhẹ Gimpo Ga Yangchon
(Gimpo-si Gyeonggi-do)
Ga sân bay Quốc tế Gimpo
(Gangseo-gu Seoul)
23.6 km 10 Gimpo-si Gyeonggi-do GIMPO Goldline Co., Ltd.

Tàu điện ngầm Busan

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ Tàu điện ngầm Busan (Bao gồm cả các tuyên đang xây dựng)
Bản đồ Tàu điện ngầm Busan (Bao gồm cả các tuyên đang xây dựng)
Tuyến Ga bắt đầu Ga kết thúc Độ dài Ga Nhà quản lý Nhà vận hành
Tuyến 1 Ga bãi biển Dadaepo
(Saha-gu Busan)
Ga Nopo
(Geumjeong-gu Busan)
40.6 km 40 Busan Tổng công ty vận tải Busan
Tuyến 2 Ga Jangsan
(Haeundae-gu Busan)
Ga Yangsan
(Yangsan-si Gyeongsangnam-do)
45.2 km 43
Tuyến 3 Ga Suyeong
(Suyeong-gu Busan)
Ga Daejeo
(Gangseo-gu Busan)
18.1 km 17
Tuyến 4 Ga Minam
(Dongnae-gu Busan)
Ga Anpyeong
(Gijang-gun Busan)
12.7 km 14
Đường sắt nhẹ Busan–Gimhae Ga Sasang
(Sasang-gu Busan)
Ga Đại học Gaya
(Gimhae-si Gyeongsangnam-do)
23.4 km 21 Busan,[32] Gimhae-si Gyeongsangnam-do[33] Busan-Gimhae Light Rail Transit Co., Ltd.
Tuyến Donghae Ga Bujeon
(Busanjin-gu Busan)
Ga Taehwagang
(Nam-gu Ulsan)
63.8 km 23 Chính phủ Hàn Quốc Tổng công ty đường sắt Hàn Quốc Busan-Gyeongnam

Tàu điện ngầm Daegu

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ Tàu điện ngầm Daegu.
Bản đồ Tàu điện ngầm Daegu.
Tuyến Ga bắt đầu Ga kết thúc Độ dài Ga Nhà quản lý Nhà vận hành
Tuyến 1 Ga Seolhwa–Myeonggok
(Dalseong-gun Daegu)
Ga Ansim
(Dong-gu Daegu)
28.4 km 32 Daegu Tổng công ty vận tải Daegu
Tuyến 2 Ga Munyang
(Dalseong-gun Daegu)
Ga Đại học Yeungnam
(Gyeongsan-si Gyeongsangbuk-do)
31.4 km 29
Tuyến 3 Ga Trung tâm Y tế Đại học Quốc gia Chilgok Kyungpook
(Buk-gu Daegu)
Ga Yongji
(Suseong-gu Daegu)
23.1 km 30

Tàu điện ngầm Daejeon

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ Tàu điện ngầm Daejeon
Bản đồ Tàu điện ngầm Daejeon
Tuyến Ga bắt đầu Ga kết thúc Độ dài Ga Nhà quản lý Nhà vận hành
Tuyến 1 Ga Panam
(Dong-gu Daejeon)
Ga Banseok
(Yuseong-gu Daejeon)
22.7 km 22 Daejeon Tổng công ty vận tải Daejeon

Tàu điện ngầm Gwangju

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ Tàu điện ngầm Gwangju
Bản đồ Tàu điện ngầm Gwangju
Tuyến Ga bắt đầu Ga kết thúc Độ dài Ga Nhà quản lý Nhà vận hành
Tuyến 1 Ga Nokdong
(Dong-gu Gwangju)
Ga Pyeongdong
(Gwangsan-gu Gwangju)
20.5 km 20 Gwangju Tổng công ty vận tải Gwangju

Điểm bắt đầu, điểm kết thúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Là điểm đầu và điểm cuối của các tuyến tàu điện ngầm hiện đang mở.

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul

[sửa | sửa mã nguồn]

Tàu điện ngầm Busan

[sửa | sửa mã nguồn]

Tàu điện ngầm Daegu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tàu điện ngầm Daejeon

[sửa | sửa mã nguồn]

Tàu điện ngầm Gwangju

[sửa | sửa mã nguồn]

Đề xuất đang chờ phê duyệt

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sở hữu Tuyến Gyeongwon, Tuyến Gyeongin, Tuyến Gyeongbu, Đường sắt cao tốc Gyeongbu, Tuyến cơ sở Byeongjeom, Tuyến Janghang
  2. ^ Sở hữu Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1
  3. ^ Vận hành Tuyến Gyeongwon, Tuyến Gyeongin, Tuyến Gyeongbu, Đường sắt cao tốc Gyeongbu, Tuyến cơ sở Byeongjeom, Tuyến Janghang
  4. ^ Vận hành Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1
  5. ^ Sở hữu Tuyến Ilsan
  6. ^ Sở hữu Tàu điện ngầm Seoul tuyến 3
  7. ^ Vận hành Tuyến Ilsan
  8. ^ Vận hành Tàu điện ngầm Seoul tuyến 3
  9. ^ Sở hữu Tuyến Gwacheon, Tuyến Ansan
  10. ^ Sở hữu Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4
  11. ^ Vận hành Tuyến Gwacheon, Tuyến Ansan
  12. ^ Vận hành Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4
  13. ^ Sở hữu Ga Banghwa ~ Ga Gangil, Tàu điện ngầm Seoul tuyến 5
  14. ^ Sở hữu Ga Misa ~ Ga Hanam Geomdansan
  15. ^ Sở hữu Ga Jangam ~ Ga Onsu
  16. ^ Sở hữu Ga Kkachiul ~ Ga Sangdong
  17. ^ Sở hữu Ga Samsan Gymnasium ~ Ga Seongnam
  18. ^ Vận hành Ga Jangam ~ Ga văn phòng Bupyeong-gu
  19. ^ Vận hành Ga Sangok ~ Ga Seongnam
  20. ^ Vận hành Ga Gaehwa ~ Ga Sinnonhyeon
  21. ^ Vận hành Ga Eonju ~ Ga bệnh viện cựu chiến binh Trung ương.
  22. ^ Chịu trách nhiệm bảo trì và xếp dỡ các đoàn tàu.
  23. ^ Chịu trách nhiệm quản lý dịch vụ khu vực ga và bảo trì và vận hành tuyến.
  24. ^ Chịu trách nhiệm xây dựng phần nhà ga.
  25. ^ Xây dựng khu vực ga, quản lý dịch vụ ga, bảo trì và vận hành đường ray.
  26. ^ Vận hành Ga Gangnam ~ Ga Jeongja.
  27. ^ Vận hành Ga Jeongja ~ Ga Gwanggyo.
  28. ^ Vận hành toàn bộ Tuyến Shinbundang.
  29. ^ Đang xây dựng Ga Yongsan ~ Ga Gangnam.
  30. ^ a b c Chịu trách nhiệm thực hiện dự án.
  31. ^ a b c Chịu trách nhiệm vận hành và bảo trì.
  32. ^ 사상역 ~ 대사역 소유
  33. ^ 불암역 ~ 가야대역 소유
  34. ^ Một đầu là đường vòng.