ข้ามไปเนื้อหา

นครภายใต้จังหวัด (ประเทศเวียดนาม)

จากวิกิพีเดีย สารานุกรมเสรี

นครภายใต้จังหวัด (เวียดนาม: thành phố trực thuộc tỉnh ถั่ญโฟ้จึกถ็วกติ๋ญ) เป็นเขตการปกครองระดับสองของประเทศเวียดนาม นครภายใต้จังหวัดเป็นเมืองหลักของจังหวัดและศูนย์กลางการปกครอง บางเมืองยังได้รับการแต่งตั้งให้เป็นศูนย์กลางทางเศรษฐกิจและวัฒนธรรมของภูมิภาค (ระหว่างจังหวัด) นครภายใต้จังหวัดจะแบ่งออกเป็นแขวง (phường) และตำบล () นอกจากนี้ยังมีฐานะเทียบเท่ากับเขต (quận) หรือเมืองระดับอำเภอ (thị xã)

ในปี ค.ศ. 2020 มี 7 เมืองที่ไม่มีเขตการปกครองระดับตำบลได้แก่ บั๊กนิญ สีอาน ดงห่า เว้ ซ้อกจัง ถูเสิ่วหมตและหวิญล็อง

นครภายใต้จังหวัดถูกยกเลิกในปี ค.ศ. 2025 พร้อมกับเขตการปกครองระดับอำเภอประเภทอื่น ๆ

รายชื่อนครภายใต้จังหวัด

[แก้]
  เมืองศูนย์กลางการปกครองของจังหวัด
ชื่อนคร จังหวัด ระดับชั้น
ของนคร
ปีที่เป็นนคร ประชากร
(คน)
เนื้อที่
(ตร.กม.)
ความหนาแน่น
(คนต่อ ตร.กม.)
บ่าเสียะ[1]จังหวัดบ่าเสียะ–หวุงเต่า22012122,42491.461.338
บักเลียว[2]จังหวัดบักเลียว22010190,045175.381.077
บ๋าวหลก[2]จังหวัดเลิมด่ง32010153,362232.56659
บั๊กซาง[3]จังหวัดบั๊กซาง22005157,43966.772.358
บั๊กกั่นจังหวัดบั๊กกั่น3201556.800137408
บั๊กนิญ[4]จังหวัดบั๊กนิญ12006272.63482,63.301
เบ๊นแจ[5]จังหวัดเบ๊นแจ22009150.53071,122.117
เบียนฮหว่า[6]จังหวัดด่งนาย119761.104.495264,084.182
บวนมาถ็วต[7]จังหวัดดั๊กลัก11995326.135377,18865
กามซัญ[8]จังหวัดคั้ญฮหว่า32010128.358325395
กาวบั่ง[9]จังหวัดกาวบั่ง3201284.421107,62784
กาวหลัญ[7]จังหวัดด่งท้าป32007161.2921071.507
ก่าเมา[10]จังหวัดก่าเมา21999204.895250,3819
เกิมฝา[11]จังหวัดกว๋างนิญ22012195.800486,45403
เจิวด๊ก[12]จังหวัดอานซาง22013157.298105,291.494
จี๊ลิญ[13]จังหวัดหายเซือง32019200,543282.91779
สีอาน[14]จังหวัดบิ่ญเซือง32020403,76060.108,000
ด่าหลัต[15]จังหวัดเลิมด่ง11893211.696394,64536
เดียนเบียนฟู[16]จังหวัดเดี่ยนเบียน3200370.00064,271.099
ดงห่า[17]จังหวัดกว๋างจิ3200993.75673,061.283
ด่งเฮ้ย[18]จังหวัดกว๋างบิ่ญ22004160.000155,711.027,5
ด่งสว่าย[19]จังหวัดบิ่ญเฟื้อก22018150,052169.60882
ซาเหงีย[20]จังหวัดดั๊กนง3201985,082284.11299
หายเซือง[21]จังหวัดหายเซือง31997253.89371,383.556
ห่าซาง[22]จังหวัดห่าซาง3201071.689135,32530
ห่าเตียน[23]จังหวัดเกียนซาง3201881,576100.49812
ห่าติ๋ญ[7]จังหวัดห่าติ๋ญ3200788.95756,191.503
หะล็อง[24]จังหวัดกว๋างนิญ11993221.580271,95814
ฮหว่าบิ่ญ[21]จังหวัดฮหว่าบิ่ญ3200693.409148,2630
โห่ยอาน[25]จังหวัดกว๋างนาม3200889.71661,471.460
ห่งหงือจังหวัดด่งท้าป32020100,610121.84826
เว้[26]จังหวัดเถื่อเทียนเว้11929339.82270,994.787
ฮึงเอียน[27]จังหวัดฮึงเอียน32009147.27573,422.006
กอนตูม[28]จังหวัดกอนตูม32009155.214432,12359
ลายเจิว[29]จังหวัดลายเจิว3201355.22770,4784
หล่าวกาย[30]จังหวัดหล่าวกาย2200498.363229,67428
หลั่งเซิน[31]จังหวัดหลั่งเซิน3200287.27877,691.123
ล็องคั้ญจังหวัดด่งนาย32019181,242195929
ล็องเซวียน[32]จังหวัดอานซาง21999278.658106,872.607
ม้องก้าย[33]จังหวัดกว๋างนิญ3200880.000516155
หมีทอ[34]จังหวัดเตวียนกวาง11967204.14279,82.558
นามดิ่ญ[35]จังหวัดนามดิ่ญ11921243.18646,45.241
หงาเบ็ยจังหวัดเหิ่วซาง32020101,19278.071,296
ญาจาง[36]จังหวัดคั้ญฮหว่า11977392.2792511.563
ฮวาลือ[35]จังหวัดนิญบิ่ญ12007319.125150,242.286
ฟานซาง-ท้าปจ่าม[36]จังหวัดนิญถ่วน22007161.73078,902.050
ฟานเที้ยต[36]จังหวัดบิ่ญถ่วน21999255.0002061.238
โฝเอียนจังหวัดท้ายเงวียน32022231,363258.42895
ฟู้โกว๊กจังหวัดเกียนซาง22020146,028589.23248
ฟุกเอียนจังหวัดหวิญฟุก32018155,500120.131,295
ฝูลี้[37]จังหวัดห่านาม32008136.65487,871.555
เปล็ยกู[38]จังหวัดซาลาย21999208.634266,61783
กว๋างหงาย[39]จังหวัดกว๋างหงาย22005260.252160,151.625
กวีเญิน[40]จังหวัดบิ่ญดิ่ญ11986228.629284,28938
สักซ้า[32]จังหวัดเกียนซาง22005226.3161052.155
ซาแด้ก[41]จังหวัดด่งท้าป32013152.23759,812.545
เสิ่มเซินจังหวัดทัญฮว้า32017109,20844.942,430
ซ้อกจัง[42]จังหวัดซ้อกจัง32007136.01876,151.786
ซงกงจังหวัดท้ายเงวียน3201569,38298.37705
เซินลา[43]จังหวัดเซินลา32008107.282324,93330
ตามเดี่ยป[44]จังหวัดนิญบิ่ญ32015104.175104,98992
ตามกี่[44]จังหวัดกว๋างนาม22006148.00092,021.173
เตินอาน[45]จังหวัดล็องอาน32009166.41981,952.031
เตินเอวียนจังหวัดบิ่ญเซือง32023466,053191.762,430
เต็ยนิญ[46]จังหวัดเต็ยนิญ32013153.5371401.097
ทัญฮว้า[47]จังหวัดทัญฮว้า11994393.294146,772.680
ท้ายบิ่ญ[48]จังหวัดท้ายบิ่ญ22004268.16767,713.961
ท้ายเงวียน[49]จังหวัดท้ายเงวียน11962320.000189,71.687
ถูเสิ่วหมต[50]จังหวัดบิ่ญเซือง22012271.000118,672.230
ถ่วนอานจังหวัดบิ่ญเซือง32020618,98483.717,394
จ่าวิญ[51]จังหวัดจ่าวิญ22010131.360681.931
เตวียนกวาง[52]จังหวัดเตวียนกวาง32010110.119119,17924
ตวีฮหว่า[42]จังหวัดฟู้เอียน22005152.1131071.422
ตื่อเซินจังหวัดบั๊กนิญ32021202,87461.083,321
อวงบี้[53]จังหวัดกว๋างนิญ22011151.072256,31589
เหวียตจี่[54]จังหวัดฟู้เถาะ11962283.995111,75[55]2.541
วิญ[56]จังหวัดเหงะอาน11961303.714104,962.894
หวิทัญ[54]จังหวัดเหิ่วซาง3201097.222118,67819
หวิญล็อง[57]จังหวัดหวิญล็อง32009136.594483.063
หวิญเอียน[58]จังหวัดหวิญฟุก2200694.29450,81.856
หวุงเต่า[59]จังหวัดบ่าเสียะ–หวุงเต่า11991472.5271403.375
เอียนบ๊าย[60]จังหวัดเอียนบ๊าย3200295.361106,74893

ดูเพิ่ม

[แก้]

อ้างอิง

[แก้]
  1. "NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập thành phố Bà Rịa thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2014-12-05. สืบค้นเมื่อ 18 February 2014.
  2. 1 2 "Về việc thành lập thành phố Bạc Liêu thuộc tỉnh Bạc Liêu". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ 19 February 2014.
  3. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các phường Hoàng Văn Thụ, Ngô Quyền, Thọ Xương, các xã Xương Giang, Dĩnh Kế và thành lập 3 phường Xương Giang, Dĩnh Kế, Đa Mai thuộc thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-05. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  4. "Về việc thành lập các phường Khắc Niệm, Khúc Xuyên và Phong Khê thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2014-02-23. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  5. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2014-02-23. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  6. "NGHỊ QUYẾT Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Biên Hoà thuộc tỉnh Đồng Nai". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2015-07-25. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  7. 1 2 3 "Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ". Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. June 2010. p. 26. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2013-10-18. สืบค้นเมื่อ 2018-05-04.
  8. "Về việc thành lập thành phố Cam Ranh thuộc tỉnh Khánh Hòa". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  9. "Thành lập thành phố Cao Bằng". Cổng Thông tin điện tử Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2012-09-29. สืบค้นเมื่อ November 3, 2012.
  10. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, phường, thị trấn thuộc huyện U Minh, huyện Ngọc Hiển và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  11. "NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập thành phố Cẩm Phả thuộc tỉnh Quảng Ninh". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  12. "Về việc thành lập phường Vĩnh Ngươn thuộc thị xã Châu Đốc và thành lập thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-05. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  13. "Nghị quyết số 623/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương".
  14. "Quốc hội ngày 10/01/2020". คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2021-02-24. สืบค้นเมื่อ 2021-03-27.
  15. "Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2011 phân theo huyện, thị xã, thành phố". Niên giám thống kê năm 2011. Cục Thống kê Lâm Đồng. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2016-03-04. สืบค้นเมื่อ August 30, 2012.
  16. "Nghị định về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2014-07-14. สืบค้นเมื่อ 2018-05-04.
  17. "Về việc thành lập thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  18. "สำเนาที่เก็บถาวร". คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2014-12-05. สืบค้นเมื่อ 2018-05-04.
  19. "Nghị quyết 587/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành".
  20. "Nghị quyết 835/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông".
  21. 1 2 "Về việc thành lập phường Ái Quốc và phường Thạch Khôi thuộc thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-04. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  22. "Về việc thành lập thành phố Hà Giang thuộc tỉnh Hà Giang". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  23. "Nghị quyết 573/NQ-UBTVQH14 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập phường Mỹ Đức thuộc thị xã Hà Tiên và thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang".
  24. "V/v thành lập các phường thuộc thành phố Hạ Long và thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  25. TCTKVN 2009, p. 21
  26. "V/v thành lập các phường: Hương Long, Thủy Xuân, Thủy Biều thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  27. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động, Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-05. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  28. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập mới 2 xã thuộc huyện Đắk Hà, 3 xã thuộc huyện Sa Thầy và mở rộng địa giới hành chính phường Ngô Mây thuộc thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-05. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  29. "Về việc thành lập thành phố Lai Châu thuộc tỉnh Lai Châu" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-04. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  30. TCTKVN 2009, p. 9
  31. TCTKVN 2009, p. 12
  32. 1 2 TCTKVN 2009, p. 33
  33. "Nghị quyết về việc thành lập các phường thuộc thành phố Hạ Long và thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2015-09-23. สืบค้นเมื่อ 2018-05-04.
  34. "Nghị quyết của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo để mở rộng địa giới hành chính thành phố Mỹ Tho; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2014-12-05. สืบค้นเมื่อ 2018-05-04.
  35. 1 2 TCTKVN 2009, p. 17
  36. 1 2 3 TCTKVN 2009, p. 24
  37. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Phủ Lý và thành lập các phường thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2014-02-23. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  38. TCTKVN 2009, p. 25
  39. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-05. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  40. TCTKVN 2009, p. 23
  41. "Về việc thành lập thành phố Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp" (PDF). Chính phủ Việt Nam. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-05. สืบค้นเมื่อ October 16, 2013.
  42. 1 2 TCTKVN 2009
  43. "V/v thành lập phường Chiềng Cơi thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  44. 1 2 TCTKVN 2009, p. 22
  45. "Về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-04-12. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  46. "Về việc thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-05. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  47. "Về việc thành lập các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-05. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  48. THÔNG QUA ĐỀ ÁN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH LÀ ĐÔ THỊ LOẠI II TRỰC THUỘC TỈNH THÁI BÌNH
  49. "Về việc giải thể các thị trấn Nông trường và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các thị trấn: Bắc Sơn thuộc huyện Phổ Yên, Sông Cầu thuộc huyện Đồng Hỷ, Quân Chu thuộc huyện Đại Từ; thành lập phường Tích Lương thuộc thành phố Thái Nguyên và phường Bách Quang thuộc thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  50. "Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và thành lập 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2014-02-23. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.
  51. "V/v thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-04. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  52. "V/v thành lập thành phố Tuyên Quang thuộc tỉnh Tuyên Quang". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2018-07-31. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  53. "Về việc thành lập các phường: Phương Đông, Phương Nam thuộc thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2014-02-26. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  54. 1 2 "Về việc thành lập thành phố Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang". Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิมเมื่อ 2015-09-24. สืบค้นเมื่อ February 19, 2014.
  55. "Dân số và diện tích Việt Trì năm 2012".
  56. TCTKVN 2009, p. 19
  57. TCTKVN 2009, p. 32
  58. TCTKVN 2009, p. 14
  59. TCTKVN 2009, p. 29
  60. "Về việc thành lập phường Nam Cường và phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái" (PDF). Chính phủ. คลังข้อมูลเก่าเก็บจากแหล่งเดิม (PDF)เมื่อ 2016-03-04. สืบค้นเมื่อ February 18, 2014.